Thực đơn
Sinh_vật_đáy Theo kích thướcSinh vật đáy lớn gồm các sinh vật đáy lớn hơn 1 mm in size. Vài ví dụ như polychaete, hai mảnh vỏ, da gai, hải quỳ, san hô, bọt biển, ascidiacea, turbellaria và giáp xác lớn như cua, tôm hùm và cumacea. |
Sinh vật đáy trung bình bao gồm các sinh vật nhỏ hơn 1 mm nhưng lớn hơn 0.1 mm. Ví dụ giun tròn, trùng lỗ, gấu nước, Gastrotricha và các loài giáp xác nhỏ như Copepoda và Ostracoda. |
Sinh vật đáy nhỏ bao gồm các sinh vật nhỏ hơn 0.1 mm. Ví dụ như vi khuẩn, tảo silic, trùng biến hình, trùng roi. |
Thực đơn
Sinh_vật_đáy Theo kích thướcLiên quan
Sinh Sinh vật nhân thực Sinh học Sinh thái học Sinh sản hữu tính Sinh cảnh Sinh sản sinh dưỡng Sinh con Sinh sản vô tính Sinh vật huyền thoại Trung HoaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sinh_vật_đáy http://www.caml.aq/benthos/index.html http://biophysics.sbg.ac.at/rovigno/rovigno2.htm http://www.britannica.com/eb/article-9078658 http://paleopolis.rediris.es/benthos/ http://www.teara.govt.nz/EarthSeaAndSky/SeaLife/De... http://www.benthos.org/AboutNABS/Whatisbenthos.htm https://web.archive.org/web/20080705155246/http://...